Các phím tắt trong Microsoft Word

1687 lượt xem


Hệ thống các phím tắt trong word giúp ta tạo ra các trang văn bản một cách nhanh hơn, tiết kiệm thời gian khi có nhiều văn bản cần phải giải quyết. Dưới đây là toàn bộ các phím tắt được sử dụng trong word 2007, 2010, 2013 mà Kế Toán Đức Huy muốn chia sẻ cùng các bạn.


Phím Tắt Chức năng 
 

Ctrl + N tạo mới một tài liệu 

Ctrl + O mở tài liệu 

Ctrl + S Lưu tài liệu 

Ctrl + C sao chép văn bản 

Ctrl + X cắt nội dung đang chọn 

Ctrl + V dán văn bản 

Ctrl + F bật hộp thoại tìm kiếm 

Ctrl + H bật hộp thoại thay thế 

Ctrl + P Bật hộp thoại in ấn 

Ctrl + Z hoàn trả tình trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh cuối cùng 

Ctrl + Y phục hội hiện trạng của văn bản trước khi thực hiện lệnh Ctrl + Z 

Ctrl + F4, Ctrl + W, Alt + F4 đóng văn bản, đóng cửa sổ Ms Word 
Chọn văn bản hoặc 1 đối tượng

Phím tắt Chức năng 

Shift + --> chọn một ký tự phía sau 

Shift + <-- chọn một ký tự phía trước 

Ctrl + Shift + --> chọn một từ phía sau 

Ctrl + Shift + <-- chọn một từ phía trước 

Shift + ¬ chọn một hàng phía trên 

Shift + ¯ chọn một hàng phía dưới 

Ctrl + A chọn tất cả đối tượng, văn bản, slide tùy vị trí con trỏ đang đứng 

Xóa văn bản hoặc các đối tượng.

Backspace (¬) xóa một ký tự phía trước.

Delete xóa một ký tự phía sau con trỏ hoặc các đối tượng đang chọn.

Ctrl + Backspace (¬) xóa một từ phía trước.

Ctrl + Delete xóa một từ phía sau.
Di chuyển

Ctrl + Mũi tên Di chuyển qua 1 ký tự

Ctrl + Home Về đầu văn bản

Ctrl + End Về vị trí cuối cùng trong văn bản

Ctrl + Shift + Home Chọn từ vị trí hiện tại đến đầu văn bản.

Ctrl + Shift + End Chọn từ vị trí hiện tại đến cuối văn bản

Định dạng

Ctrl + B Định dạng in đậm

Ctrl + D Mở hộp thoại định dạng font chữ

Ctrl + I Định dạng in nghiêng.

Ctrl + U Định dạng gạch chân.

Canh lề đoạn văn bản:

Phím tắt Chức năng 

Ctrl + E Canh giữa đoạn văn bản đang chọn 

Ctrl + J Canh đều đoạn văn bản đang chọn 

Ctrl + L Canh trái đoạnvăn bản đang chọn 

Ctrl + R Canh phải đoạn văn bản đang chọn 

Ctrl + M Định dạng thụt đầu dòng đoạn văn bản 

Ctrl + Shift + M Xóa định dạng thụt đầu dòng 

Ctrl + T Thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản 

Ctrl + Shift + T Xóa định dạng thụt dòng thứ 2 trở đi của đoạn văn bản 

Ctrl + Q Xóa định dạng canh lề đoạn văn bản 

Sao chép định dạng

Ctrl + Shift + C Sao chép định dạng vùng dữ liệu đang có định dạng cần sao chép.

Ctrl + Shift + V Dán định định dạng đã sao chép vào vùng dữ liệu đang chọn.

Menu & Toolbars.

Phím tắt Chức năng 

Alt, F10 Kích hoạt menu lệnh 

Ctrl + Tab, Ctrl + Shift + Tab thực hiện sau khi thanh menu được kích hoạt dùng để chọn giữa các thanh menu và thanh công cụ. 

Tab, Shift + Tab chọn nút tiếp theo hoặc nút trước đó trên menu hoặc toolbars. 

Enter thực hiện lệnh đang chọn trên menu hoặc toolbar. 

Shift + F10 hiển thị menu ngữ cảnh của đối tượng đang chọn. 

Alt + Spacebar hiển thị menu hệ thống của của sổ. 

Home, End chọn lệnh đầu tiên, hoặc cuối cùng trong menu con. 

Trong hộp thoại

Phím tắt Chức năng 

Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn tiếp theo 

Shift + Tab di chuyển đến mục chọn, nhóm chọn phía trước 

Ctrl + Tab di chuyển qua thẻ tiếp theo trong hộp thoại 

Shift + Tab di chuyển tới thẻ phía trước trong hộp thoại 

Alt + Ký tự gạch chân chọn hoặc bỏ chọn mục chọn đó 

Alt + Mũi tên xuống hiển thị danh sách của danh sách sổ 

Enter chọn 1 giá trị trong danh sách sổ 

ESC tắt nội dung của danh sách sổ 

Tạo chỉ số trên, chỉ số dưới.

Ctrl + Shift + =: Tạo chỉ số trên. Ví dụ m3

Ctrl + =: Tạo chỉ số dưới. Ví dụ H2O.

Làm việc với bảng biểu:

Phím tắt Chức năng 

Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô kế tiếp. Hoặc tạo 1 dòng mới nếu đang đứng ở ô cuối cùng của bảng 

Shift + Tab di chuyển tới và chọn nội dung của ô liền kế trước nó 

Nhấn giữ phím Shift + các phím mũi tên để chọn nội dung của các ô 

Ctrl + Shift + F8 + Các phím mũi tên mở rộng vùng chọn theo từng khối 

Shift + F8 giảm kích thước vùng chọn theo từng khối

Ctrl + 5 (khi đèn Num Lock tắt) chọn nội dung cho toàn bộ bảng 

Alt + Home về ô đầu tiên của dòng hiện tại 

Alt + End về ô cuối cùng của dòng hiện tại 

Alt + Page up về ô đầu tiên của cột 

Alt + Page down về ô cuối cùng của cột 

Mũi tên lên Lên trên một dòng 

Mũi tên xuống xuống dưới một dòng 

Các phím F:

Phím tắt Chức năng 

F1 trợ giúp 

F2 di chuyển văn bản hoặc hình ảnh. (Chọn hình ảnh, nhấn F2, kích chuột vào nơi đến, nhấn Enter 

F3 chèn chữ tự động (tương ứng với menu Insert - AutoText) 

F4 lặp lại hành động gần nhất 

F5 thực hiện lệnh Goto (tương ứng với menu Edit - Goto) 

F6 di chuyển đến panel hoặc frame kế tiếp 

F7 thực hiện lệnh kiểm tra chính tả (tương ứng menu Tools - Spellings and Grammars) 

F8 mở rộng vùng chọn 

F9 cập nhật cho những trường đang chọn 

F10 kích hoạt thanh thực đơn lệnh 

F11 di chuyển đến trường kế tiếp 

F12 thực hiện lệnh lưu với tên khác (tương ứng menu File - Save As...) 

Kết hợp Shift + các phím F:


 
Phím tắt Chức năng 


Shift + F1 hiển thị con trỏ trợ giúp trực tiếp trên các đối tượng 

Shift + F2 sao chép nhanh văn bản 

Shift + F3 chuyển đổi kiểu ký tự hoa - thường 

Shift + F4 lặp lại hành động của lệnh Find, Goto 

Shift + F5 di chuyển đến vị trí có sự thay đổi mới nhất trong văn bản 

Shift + F6 di chuyển đến panel hoặc frame liền kề phía trước 

Shift + F7 thực hiện lệnh tìm từ đồng nghĩa (tương ứng menu Tools - Thesaurus). 

Shift + F8 rút gọn vùng chọn 

Shift + F9 chuyển đổi qua lại giữ đoạn mã và kết quả của một trường trong văn bản. 

Shift + F10 hiển thị thực đơn ngữ cảnh (tương ứng với kích phải trên các đối tượng trong văn bản) 

Shift + F11 di chuyển đến trường liền kề phía trước. 

Shift + F12 thực hiện lệnh lưu tài liệu (tương ứng với File - Save hoặc tổ hợp Ctrl + S) 

Kết hợp Ctrl + các phím F:

Phím tắt Chức năng 

Ctrl + F2 thực hiện lệnh xem trước khi in (tương ứng File - Print Preview). 

Ctrl + F3 cắt một Spike 

Ctrl + F4 đóng cửa sổ văn bản (không làm đóng cửa sổ Ms Word). 

Ctrl + F5 phục hồi kích cỡ của cửa sổ văn bản 

Ctrl + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản kế tiếp. 

Ctrl + F7 thực hiện lệnh di chuyển trên menu hệ thống. 

Ctrl + F8 thực hiện lệnh thay đổi kích thước cửa sổ trên menu hệ thống. 

Ctrl + F9 chèn thêm một trường trống. 

Ctrl + F10 phóng to cửa sổ văn bản. 

Ctrl + F11 khóa một trường. 

Ctrl + F12 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng File - Open hoặc tổ hợp Ctrl + O). 

Kết hợp Ctrl + Shift + các phím F:

Phím tắt Chức năng 

Ctrl + Shift +F3 chèn nội dung cho Spike. 

Ctrl + Shift + F5 chỉnh sửa một đánh dấu (bookmark) 

Ctrl + Shift + F6 di chuyển đến cửa sổ văn bản phía trước. 

Ctrl + Shift + F7 cập nhật văn bản từ những tài liệu nguồn đã liên kết (chẵng hạn như văn bản nguồn trong trộn thư). 

Ctrl + Shift + F8 mở rộng vùng chọn và khối. 

Ctrl + Shift + F9 ngắt liên kết đến một trường. 

Ctrl + Shift + F10 kích hoạt thanh thước kẻ. 

Ctrl + Shift + F11 mở khóa một trường 

Ctrl + Shift + F12 thực hiện lệnh in (tương ứng File - Print hoặc tổ hợp phím Ctrl + P). 

Kết hợp Alt + các phím F

Phím tắt Chức năng 

Alt + F1 di chuyển đến trường kế tiếp. 

Alt + F3 tạo một từ tự động cho từ đang chọn. 

Alt + F4 thoát khỏi Ms Word. 

Alt + F5 phục hồi kích cỡ cửa sổ. 

Alt + F7 tìm những lỗi chính tả và ngữ pháp tiếp theo trong văn bản. 

Alt + F8 chạy một marco. 

Alt + F9 chuyển đổi giữa mã lệnh và kết quả của tất cả các trường. 

Alt + F10 phóng to cửa sổ của Ms Word. 

Alt + F11 hiển thị cửa sổ lệnh Visual Basic. 

Kết hợp Alt + Shift + các phím F

Alt + Shift + F1 di chuyển đến trường phía trước.

Alt + Shift + F2 thực hiện lệnh lưu văn bản (tương ứng Ctrl + S).

Alt + Shift + F9 chạy lệnh GotoButton hoặc MarcoButton từ kết quả của những trường trong văn bản.

Alt + Shift + F11 hiển thị mã lệnh.

Kết hợp Alt + Ctrl + các phím F

Ctrl + Alt + F1 hiển thị thông tin hệ thống.

Ctrl + Alt + F2 thực hiện lệnh mở văn bản (tương ứng Ctrl + O)
 
Microsoft Office
- Ctrl+Z, Ctrl+Y: tương đương với chức năng Undo và Redo trong Word nhưng cũng hiệu quả trong các phần mềm khác như Photoshop, Exel...
- Ctrl+B, Ctrl+I, Ctrl+U: in đậm, in nghiêng, gạch chân các chữ đã bôi đen.
- Ctrl+P: in những gì hiển thị trên cửa sổ.
- Ctrl+Backspace: xóa cả từ thay vì từng chữ cái.
- Ctrl+Shif+mũi tên "lên", "xuống": chọn và bôi đen từng đoạn văn bản.
- Ctrl+Enter: chèn trang vào Word.
- Chèn biểu tượng: Alt+Ctrl+C để có kí hiệu ©, Alt+Ctrl+R để có ®, Alt+Ctrl+T cho ký hiệu ™ 
 
Microsoft Outlook
- Ctrl+1: mở cửa sổ Mail.
- Ctrl+2: mở Calendar.
- Ctrl+3: mở Contacts.
- Ctrl+4: mở Tasks.
- Ctrl+5: mở Notes.
- Ctrl+Shift+M: tạo tin nhắn mới trong Outlook.
- Ctrl+Shift+C: tạo liên lạc (Contact) mới.
- Ctrl+N: soạn tin nhắn mới.
- Ctrl+R: trả  lời tin nhắn.
 
Internet Explorer (IE) và Firefox
- Ctrl+D: thêm trang web đang hiển thị vào Favorites/ Bookmarks.
- Alt+Home: trở về trang chủ. 
- Phím Tab: chạy con trỏ sang những phần khác nhau của trang web.
- Ctrl+F: hiển thị mục tìm kiếm (Find) trên web.
- F11: thay đổi màn hình to nhỏ của cửa sổ.
- F5 hoặc Ctrl+R: làm mới web đang chạy. 
- ESC: ngừng tải trang web.
- Ctrl+T: tạo tab mới và đưa con trỏ vào URL trong Firefox.
- Ctrl+L (sử dụng trong Firefox), Ctrl+Tab (trong IE): đưa con trỏ vào URL và bôi đen văn bản hiện hành.
- Ctrl+W: đóng 1 tab trong Firefox hoặc cửa sổ hiển thị trong IE.
- Ctrl ++ hoặc Ctrl +-: tăng hoặc giảm kích thước văn bản trong Firefox
 
Tác dụng
Ctrl+1 Giãn dòng đơn (1)
Ctrl+2 Giãn dòng đôi (2)
Ctrl+5 Giãn dòng 1,5
Ctrl+0 (zero)Tạo thêm độ giãn dòng đơn trước đoạn
Ctrl+L Căn dòng trái
Ctrl+R Căn dòng phải
Ctrl+E Căn dòng giữa
Ctrl+J Căn dòng chữ dàn đều 2 bên, thẳng lề
Ctrl+N Tạo file mới
Ctrl+O Mở file đã có
Ctrl+S Lưu nội dung file
Ctrl+O In ấn file
F12 Lưu tài liệu với tên khác
F7 Kiểm tra lỗi chính tả tiếng Anh
Ctrl+X Cắt đoạn nội dung đã chọn (bôi đen)
Ctrl+C Sao chép đoạn nội dung đã chọn
Ctrl+V Dán tài liệu
Ctrl+Z Bỏ qua lệnh vừa làm
Ctrl+Y Khôi phục lệnh vừa bỏ (ngược lại với Ctrl+Z)
Ctrl+Shift+S Tạo Style (heading) -> Dùng mục lục tự động
Ctrl+Shift+F Thay đổi phông chữ
Ctrl+Shift+P Thay đổi cỡ chữ
Ctrl+D Mở hộp thoại định dạng font chữ
Ctrl+B Bật/tắt chữ đậm
Ctrl+I Bật/tắt chữ nghiêng
Ctrl+U Bật/tắt chữ gạch chân đơn
Ctrl+M Lùi đoạn văn bản vào 1 tab (mặc định 1,27cm)
Ctrl+Shift+M Lùi đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản vào 1 tab
Ctrl+Shift+T Lùi những dòng không phải là dòng đầu của đoạn văn bản ra lề 1 tab
Ctrl+A Lựa chọn (bôi đen) toàn bộ nội dung file
Ctrl+F Tìm kiếm ký tự
Ctrl+G (hoặc F5) Nhảy đến trang số
Ctrl+H Tìm kiếm và thay thế ký tự
Ctrl+K Tạo liên kết (link)
Ctrl+] Tăng 1 cỡ chữ
Ctrl+[ Giảm 1 cỡ chữ
Ctrl+W Đóng file
Ctrl+Q Lùi đoạn văn bản ra sát lề (khi dùng tab)
Ctrl+Shift+> Tăng 2 cỡ chữ
Ctrl+Shift+< Giảm 2 cỡ chữ
Ctrl+F2 Xem hình ảnh nội dung file trước khi in
Alt+Shift+S Bật/Tắt phân chia cửa sổ Window
Ctrl+¿ (enter) Ngắt trang
Ctrl+Home Về đầu file
Ctrl+End Về cuối file
Alt+Tab Chuyển đổi cửa sổ làm việc
Start+D Chuyển ra màn hình Desktop
Start+E Mở cửa sổ Internet Explore, My computer
Ctrl+Alt+O Cửa sổ MS word ở dạng Outline
Ctrl+Alt+N Cửa sổ MS word ở dạng Normal
Ctrl+Alt+P Cửa sổ MS word ở dạng Print Layout
Ctrl+Alt+L Đánh số và ký tự tự động
Ctrl+Alt+F Đánh ghi chú (Footnotes) ở chân trang
Ctrl+Alt+D Đánh ghi chú ở ngay dưới dòng con trỏ ở đó
Ctrl+Alt+M Đánh chú thích (nền là màu vàng) khi di chuyển chuột đến mới xuất hiện chú thích
F4 Lặp lại lệnh vừa làm
Ctrl+Alt+1 Tạo heading 1
Ctrl+Alt+2 Tạo heading 2
Ctrl+Alt+3 Tạo heading 3
Alt+F8 Mở hộp thoại Macro
Ctrl+Shift++ Bật/Tắt đánh chỉ số trên (x2)
Ctrl++ Bật/Tắt đánh chỉ số dưới (o2)
Ctrl+Space (dấu cách) Trở về định dạng font chữ mặc định
Esc Bỏ qua các hộp thoại
Ctrl+Shift+A Chuyển đổi chữ thường thành chữ hoa (với chữ tiếng Việt có dấu thì không nên chuyển)
Alt+F10 Phóng to màn hình (Zoom)
Alt+F5 Thu nhỏ màn hình
Alt+Print Screen Chụp hình hộp thoại hiển thị trên màn hình
Print Screen Chụp toàn bộ màn hình đang hiển thị
 
Ngoài ra để sử dụng thanh Menu bạn có thể kết hợp phím Alt+ký tự gạch chân cũng sẽ xử lý văn bản cũng rất nhanh chóng, hiệu quả không kém gì tổ hợp phím tắt ở trên
 

 

 

Bài viết liên quan

KHI NÀO CHỐT SỐ LIỆU LẬP BÁO CÁO KẾ TOÁN THUẾ ?

617 lượt xem

Những lỗi về hóa đơn và mức xử phạt như thế nào?

1553 lượt xem

Trường hợp giải trình vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn

22591 lượt xem

QUY ĐỊNH VỀ THU CHI TÀI CHÍNH CÔNG ĐOÀN NĂM 2023

791 lượt xem

Cách tính lãi suất vay ngân hàng theo tháng mới nhất năm 2023

14834 lượt xem

Đăng ký học

Nhập đầy đủ thông tin

Tin tức nổi bật

Phần mềm kế toán MISA SME 2023

Phần mềm kế toán MISA SME 2023 cung cấp mọi góc nhìn về tình hình tài chính doanh nghiệp

Nhập liệu tự động và kiểm soát tính hợp lệ từ các giao dịch ngân hàng, hóa đơn, mã số thuế… Là một phần mềm đơn giản, thông minh và đôi lúc thật kỳ diệu.

PHẦN MỀM HTKK 5.1.8 MỚI NHẤT NĂM 2024

Tổng cục Thuế thông báo nâng cấp ứng dụng Hỗ trợ kê khai (HTKK) phiên bản 5.1.8 cập nhật địa bàn hành chính thuộc tỉnh Thanh Hóa, Bắc Giang đồng thời cập nhật một số nội dung phát sinh trong quá trình triển khai HTKK 5.1.7, cụ thể như sau:

PHẦN MỀM HTKK 5.1.7 MỚI NHẤT

HTKK (Hỗ trợ kê khai thuế) là phần mềm giúp hỗ trợ kê khai thuế qua mạng cho người nộp thuế và các doanh nghiệp. Phần mềm HTKK được Tổng cục thuế phát hành miễn phí cho các doanh nghiệp sử dụng để tạo ra các tờ kê khai thuế và sẽ có mã vạch đính kèm khi cần in ra, mà không cần phải trực tiếp đi tới cơ quan thuế như trước nữa.

PHẦN MỀM HTKK 4.6.3 MỚI NHẤT

Bắt đầu từ ngày 26/12/2021, khi lập hồ sơ khai thuế có liên quan đến nội dung nâng cấp nêu trên, tổ chức, cá nhân nộp thuế sẽ sử dụng các chức năng kê khai tại ứng dụng HTKK 4.6.3 thay cho các phiên bản trước đây.

 

Hồ sơ hoàn thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật thuế giá trị gia tăng bao gồm những tài liệu gì?

Hồ sơ hoàn thuế được quy định tại Khoản 2 Điều 71 Luật Quản lý thuế, cụ thể như sau: